Từ điển Thiều Chửu
騁 - sính
① Thẳng dong, chạy thẳng miết một mạch, phi, phóng. Như mã sính 馬騁 ngựa phi. ||② Ý tứ văn tự trôi chảy cũng gọi là sính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
騁 - sính
Ngựa hay mau — Rất lắm — Buông thả theo ý mình, không gặp trở ngại.


騁步 - sính bộ || 騁志 - sính chí || 騁懷 - sính hoài || 騁目 - sính mục || 騁能 - sính năng || 騁足 - sính túc || 騁望 - sính vọng ||